Từ điển Thiều Chửu
隙 - khích
① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói toàn huyệt khích tương khuy 鑽穴隙相窺 chọc lỗ tường cùng nhòm. ||② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙. ||③ Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.

Từ điển Trần Văn Chánh
隙 - khích
Như 隙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隙 - khích
Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.


白駒過隙 - bạch câu quá khích || 駒隙 - câu khích || 仇隙 - cừu khích || 嫌隙 - hiềm khích || 隙孔 - khích khổng || 農隙 - nông khích || 怨隙 - oán khích ||